Có 1 kết quả:
博物 bác vật
Từ điển phổ thông
khoa học tự nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Hiểu rộng muôn vật, tri thức sâu rộng. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn Hầu văn Tử Sản chi ngôn viết: Bác vật quân tử dã” 晉侯聞子產之言曰: 博物君子也(Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Tấn Hầu nghe Tử Sản nói, bảo rằng: Đúng là bậc quân tử uyên bác.
2. Chỉ chung vạn vật, gồm động vật, thực vật, khoáng vật...
2. Chỉ chung vạn vật, gồm động vật, thực vật, khoáng vật...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung vạn vật, gồm động vật, thực vật và khoáng vật.
Bình luận 0